Mã swift/bic code và tên quốc tế của các ngân hàng tại Việt Nam

Mã swift/bic code và tên quốc tế của các ngân hàng tại Việt Nam

Chào người anh em!
Trong quá trình kiếm và rút tiền trên mạng hay đăng ký nạp rút các tài khoản mang tính quốc tế thường chúng ta phải điền 1 hạng mục đó là SWIFT Code của các ngân hàng VN.

1.MÃ SWIFT/BIC CODE CÁC NGÂN HÀNG VIỆT NAM MỚI NHẤT 2018

Việc điền mã code chuẩn là cực kỳ quan trọng. Đây chính là thống kê mới nhất năm 2020 về mã SWIFT Code để bạn tra cứu và điền thông tin cho chuẩn xác.
SWIFT Code hoặc BIC Code là mã riêng của từng ngân hàng được sử dụng trong các giao dịch liên ngân hàng trên toàn cầu. Thông thường khi bạn giao dịch trong nước không cần quan tâm đến mã này, nhưng khi giao dịch quốc tế như nhận tiền về từ Payoneer, bạn bắt buộc phải có được mã này thì mới thực hiện được lệnh chuyển hoặc nhận tiền.

Mã SWIFT code thường có từ 8 – 11 ký tự được quy định như sau:

  • 4 ký tự đầu nhận diện ngân hàng
  • 2 ký tự kế nhận diện quốc gia
  • 2 ký tự nhận diện địa phương
  • 3 ký tự chót, nếu có, thì dùng để nhận diện chi nhánh. Không quan trọng với ngân hàng ở VN.

Bên dưới là danh sách SWIFT/BIC code một số ngân hàng lớn ở Việt Nam để sử dụng khi rút tiền từ tài khoản Payoneer về tài khoản ngân hàng. Trong trường hợp cần thiết, bạn có thể gọi điện thẳng lên ngân hàng để đảm bảo thông tin chính xác.

Với các ngân hàng Việt Nam, các bạn không cần quan tâm đến mã chi nhánh, chỉ cần sử dụng Swift Code của ngân hàng ở bảng bên dưới là được.

STT Bank name / Tên ngân hàng Swift Code
1 Asia Commercial Bank (ACB)
Ngân hàng TMCP Á Châu
ASCBVNVX
2 JOINT STOCK COMMERCIAL BANK FOR FOREIGN TRADE OF Vietnam (VietcomBank)
Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam
BFTVVNVX
3 Vietnam Bank for Industry and Trade (VietinBank):
Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam
ICBVVNVX
4 Vietnam Technological And Commercial Joint Stock Bank (Techcombank)
Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam
VTCBVNVX
5 Bank for Investment & Dof Vietnam (BIDV)
Ngân hàng TMCP Đầu Tư Và Phát Triển Việt Nam
BIDVVNVX
6 Vietnam Maritime Commercial Joint Stock Bank (MaritimeBank)
Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam
MCOBVNVX
7 Vietnam Prosperity Bank (VPBank)
Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng
VPBKVNVX
8 Vietnam Bank For Agriculture and Rural Development (Agribank)
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Việt Nam
VBAAVNVX
9 Vietnam Export Import Commercial Joint Stock Bank (Eximbank)
Ngân hàng TMCP Xuất nhập khẩu Việt Nam
EBVIVNVX
10 Saigon Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank (Sacombank)
Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín
SGTTVNVX
11 DongA Bank
Ngân hàng TMCP Đông Á
EACBVNVX
12 North Asia Commercial Joint Stock Bank (NASB)
Ngân hàng TMCP Bắc Á
NASCVNX
13 Australia and New Zealand Banking (ANZ Bank)
Ngân hàng TNHH một thành viên ANZ Việt Nam
ANZBVNVX
14 Southern Commercial Joint Stock Bank (Phuong Nam Bank)
Ngân hàng TMCP Phương Nam
PNBKVNVX
15 Vietnam International Commercial Joint Stock Bank (VIB)
Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam
VNIBVNVX
16 Vietnam Asia Commercial Joint Stock Bank (VietABank)
Ngân hàng TMCP Việt Á
VNACVNVX
17 Tien Phong Commercial Joint Stock Bank
Ngân hàng TMCP Tiên Phong
TPBVVNVX
18 Military Commercial Joint Stock Bank (MB Bank)
Ngân hàng thương mại cổ phần Quân đội
MSCBVNVX
19 OceanBank
Ngân hàng TM TNHH 1 thành viên Đại Dương
OJBAVNVX
20 Petrolimex Group Commercial Joint Stock Bank (PG Bank)
Ngân hàng TMCP Xăng dầu Petrolimex
PGBLVNVX
21 Lien Viet Post Joint Stock Commercial Bank (LienVietPostBank)
Ngân hàng TMCP Bưu Điện Liên Việt
LVBKVNVX
22 HSBC Bank (Vietnam) Ltd
Ngân hàng TNHH một thành viên HSBC (Việt Nam)
HSBCVNVX
23 Mekong Housing Bank (MHB Bank)
Ngân hàng Phát triển nhà đồng bằng sông Cửu Long
MHBBVNVX
24 Southeast Asia Commercial Joint Stock Bank (SeABank)
Ngân hàng TMCP Đông Nam Á
SEAVVNVX
25 An Binh Commercial Joint Stock Bank (ABBank)
Ngân hàng TMCP An Bình
ABBKVNVX
26 CITIBANK N.A.
Ngân hàng Citibank Việt Nam
CITIVNVX
27 HoChiMinh City Development Joint Stock Commercial Bank (HDBank)
Ngân hàng TMCP Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh
HDBCVNVX
28 Global Petro Bank (GBBank)
Ngân hàng Dầu khí toàn cầu
GBNKVNVX
29 Orient Commercial Joint Stock Bank (OCB)
Ngân hàng TMCP Phương Đông
ORCOVNVX
30 Saigon – Hanoi Commercial Joint Stock Bank (SHB)
Ngân Hàng Thương Mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội
SHBAVNVX
31 Nam A Commercial Joint Stock Bank
Ngân hàng Thương Mại cổ phần Nam Á
NAMAVNVX
32 Saigon Bank For Industry And Trade (Saigon Bank)
Ngân Hàng TMCP Sài Gòn Công Thương
SBITVNVX
33 Saigon Commercial Bank (SCB)
Ngân hàng TMCP Sài Gòn
SACLVNVX
34 Vietnam Construction Joint Stock Commercial Bank (VNCB)
Ngân hàng thương mại TNHH MTV Xây dựng Việt Nam
GTBAVNVX

2.Danh sách tên quốc tế các ngân hàng tại Việt Nam

Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Á Châu
Tên Thường Gọi: ACB
Tên Giao Dịch Quốc Tế/Bank Name: Asia Commercial Bank
Swift code: ASCBVNVX

Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Ngoại Thương VN
Tên Thường Gọi: Vietcombank
Tên Giao Dịch Quốc Tế/Bank Name: BANK FOR FOREIGN TRADE OF VIETNAM
Swift code: BFTVVNVX

Ngân Hàng thương mại cổ phần Kỹ thương Việt Nam
Tên Thường Gọi: Techcombank
Tên Giao Dịch Quốc Tế/Bank Name: Vietnam Technological and Commercial Joint- stock Bank
Swift Code: VTCBVNVX

Ngân Hàng Đông Á
Tên Thường gọi: EAB – DongABank
Tên Giao Dịch Quốc Tế/Tên Thường Gọi: Quốc tế/Tên Thường Gọi: DongA Bank
Swift code: EACBVNVX

Ngân Hàng Công Thương Việt Nam
Tên Thường Gọi: VietinBank
Tên Giao Dịch Quốc Tế/Bank Name: Vietnam Bank for Industry and Trade
Swift code: ICBVVNVX

Ngân Hàng Xuất Nhập Khẩu Việt Nam:
Tên Thường Gọi: Eximbank
Tên Giao Dịch Quốc Tế/Bank Name: Vietnam Export Import Bank
Swift code: EBVIVNVX

Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông Thôn
Tên Thường Gọi: Agribank
Tên Giao Dịch Quốc Tế/Bank Name: Vietnam Bank of Agriculture and Rural Development
Swift code: VBAAVNVX

Ngân Hàng Sài Gòn Thương Tín
Tên Thường Gọi: Sacombank
Tên Giao Dịch Quốc Tế/Bank Name: Saigon Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank
Swift code: SGTTVNVX

Ngân hàng đầu tư và phát triển Việt Nam
Tên Thường Gọi: BIDV
Tên Giao Dịch Quốc Tế/Bank Name: Bank for Investment & Development of Vietnam
Swift Code: BIDVVNVX

Ngân Hàng thương mại cổ phần hàng hải Việt Nam
Tên Thường Gọi: Maritime Bank
Tên Giao Dịch Quốc Tế/Bank Name: Maritime Bank
Swift Code: MCOBVNVX

Ngân Hàng ANZ
Tên Thường Gọi: ANZ Bank
Tên Giao Dịch Quốc Tế/Bank Name: Australia and New Zealand Banking
Swift Code: ANZBVNVX

ACB hiện nay được mọi người đánh giá là ngân hàng tốt nhất để Verify tài khoản Paypal, Payoneer và tốc độ làm thẻ. Hiện tại tôi đang sử dụng dịch vụ của 3 ngân hàng Vietcombank, ACB và Vietinbank để verify và thấy rất OK không gặp bất cứ vấn đề gì.

Nếu bạn không tìm thấy ngân hàng cần dùng, hãy để lại comment bên dưới tôi sẽ bổ sung thêm hoặc liên hệ trực tiếp với ngân hàng để được hướng dẫn nhé.